返學(xué)費網(wǎng) > 培訓(xùn)機構(gòu) > 成都瑞素教育
課程詳情 在線報名
基本越南語語法 |
基本越南語語法
一、名詞:1、人:công nhan, nông đan, chiến sĩ, học sinh , cán bộ 2 事物、bàn ghế, giấy bút, sách báo, gia đình, tư tưởng,công ơn, ly luận, văn hóa 3表示地點和時間:Bắ kKinh,Qủang Chau,huyện Hợp Phố, ngày, tháng , năm , hôm nay, buổi sáng , năm nay 表示復(fù)數(shù)旬詞一般在它前面加數(shù)詞。những, các , mọi , nhiều , lắm.等 mọi điều, những người, các đồng chí, nhiều khách, lắm người, lắm việc, lắm chuyện 兩個名詞重迭,有“每一”的意思。 người người thi đua, ngành ngành thi đua, ngày ngày thi đua 2 副名詞:放在名詞前,表示,物或行為的單位,相當于漢語的量。 副名詞的使用十分復(fù)雜, 除那些表示度量衡單位和由普通名詞轉(zhuǎn)變?yōu)楦泵~外,常常要看名詞的實物狀態(tài)和類屬來決定。 (1)對于生物用con 相當于”只“,”頭“, “條“等. con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(這是特殊的) (2)對于非生物用 cái, chiếc, 相當于 “張” ,“把”, “ 個”,“只”,“件”等。 cái bàn, cái ghế, cái bát, cái giường, cái cuốc, chiếc áo, chiếc giầy (3) 根據(jù)事物的形狀、性質(zhì)用 quả(個、顆), cay (根、棵),tờ, lá, bức(張、幅、面), hạt, viên (粒) quả bóng, cay tre, tờ giấy, lá cờ, bức thư, bát cơm, viên đạn (4) 對于人用người, vị, ông, cậu,v.v.相當于“位”,“個”:người bạn, vị lãnh tụ, ông lão Hồng quan, cậu học sinh 三、動詞 1、表示動作行為:đi, về, đọc, viết, ngồi, ngủ, ăn, uống 2、表示心里活動:yêu 愛 ,ghét 憎恨、厭惡 ,cảm thấy 感到 , suy nghĩ 思考 , tính toán 打算 3、表示存在、消失:có, ở , mất 4、表示發(fā)展、變化 bắt đầu phát triển chuyển biếnchấm dứt 四、動詞的附類: 付動詞 1、能愿動詞: cần , phải , cần phải, nên, muốn không nên, dám , quyết , quyết phải được , có thể , không thể 這些詞只能與動詞一起構(gòu)成合成謂語。Tôi quyết không phụ lòng mong mỏi bố mẹ.Chúng tôi đã có thể tự túc một phần rau xanh. 趨向動詞: lên 登、上、升 lên gác上樓lên xe 上車 xuống (1)走下 ở trên gác xuống從樓上走下來(2) 降落 giá hàng xuống 物價下降 ra 出外 ở trong nhà ra從屋里出來 ra chợ 上市場ra khơi 出海 ra phố 上街 vào(1) 進入 ra vào進出, 出入 (2) 入,開始hết xuan vào hè 春過入夏 qua(1)過,越過 qua cầu 過橋qua sông 過河 (2) 通過,經(jīng)過 qua việc này通過這件事 lại(1)來,至lại đay過來,上這兒來。 trở lại 回來 (2) 回,還kẻ qua người lại 人來人往 Đi去,走 đi đau ? 上哪兒去, đi phố 上街 Về回, 返,歸 về nhà 回家。về chỗ cũ 返回位 Sang(1) 過,往,到。。。。。。去 . sang sông 過河 . sang Việt Nam 前往越南 (2) 到 ...... 來,上 ...... 來 sang đay 到這邊來 Đến 至,到,抵達, 到達, 到來Đến Quảng Chau到廣 từ trước đến nay從過去到現(xiàn)在(歷來) Tới 到, 未到, 到達, 通達, 抵達.tới ga 到站 về tới nhà回到家里 這些詞能單獨作謂語,也可以放在另一個主要到詞后邊,表示到作的趨向,構(gòu)成合成謂語 如: Bay giờ, chúng ta lên lớp. Mọi người nhìn lên bảng đen. Tôi về quê. Anh ấy về nhà. 系詞 (Hệ từ) Là , trở thành 成為, trở nên成為 biến thành變成,biến ra 變成 Hóa thành= hóa ra 變成 , bỗng không hóa ra tay không 無端變成兩手空空 這些詞人意義,但不完全。所以,不能單獨作謂語,只能與名詞及其他詞一起構(gòu)成合成謂語。這類詞相當于漢語的判斷詞。 Tôi là học sinh. 形容詞 (tính từ) 1、表示人或事物的形狀: to 大, nhỏ 小, **高 , tròn 圓 , vuông 方,dài 長 , ngắn短 , sau深 cạn淺 nước cạn 水淺 mắc cạn擱淺 2、表示人或事物的性質(zhì): tốt 好,khá 不錯, hay 好、妙,giỏi 優(yōu)秀,kém 差, quy 寶貴,mặn 咸,nhạt淡, ngọt 甜,ngon香 3、表示人或事物的顏色 đỏ 紅, trắng 白, đen 黑, vàng 黃, xanh 綠, tím 紫 4、表示動作行為的狀態(tài) nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hái積極、奮勇、踴躍。 học sinh 3 tốt 三好學(xué)生 ,cờ đỏ 紅旗,chạy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 積極勞動 chăm chỉ học tập 認真學(xué)習(xí) 形容詞一般放在其所的名詞后面。 如:nhà cửa sạch sẽ干凈的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月紅花 形容詞修飾動詞一般放在后面,但少數(shù)漢越音形容詞可放在前或后。 有時,由于形容詞的位置不同,而使詞義不同。 hăng hái lao độnglao động hăng hái tích cực học tập học tập tích cực 如:上年紀的人 người lớn 個子* lớn người 代詞: 不定代詞:有些疑問代詞可以成為不定代詞。 ai ai 指所有的人,相當于漢語“人人”、“每個人”。 đau đau指所有的地方,相當于漢語“處”、“到處”。 指人的不定代詞: ai , ai ai, ai nấy , kẻ , đứa , ta. 運用代詞,要注意指代清楚,以免造成混亂。 數(shù)詞: 先講以下幾個: 不定數(shù)詞:nhiều, lắm , mấy , một vài ,một tí , 全數(shù): mội ,cả , tất cả. 分配數(shù):mỗi , từng 序數(shù)詞: 表示多數(shù):những , các ,nhiều , lắm 副詞() 1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa適中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚 2、表范圍 đều,chỉ , (cuộn chỉ ), chỉ có , toàn 表時間:已經(jīng)(置于動詞前),了(置于動詞之后)表示事情已過?;仡^,之后,將來(置動詞之前,表示 事物即將接著產(chǎn)生)。rồi hãy hay 以后再說,vừa 剛 剛,剛才,mới 剛才,sắp 即將,sẽ將 đang 正在,mãi 永遠, ngay 立即 ,liên 接著,luôn常常,經(jīng)常,立刻,luôn luôn 經(jīng)常, thường 常常 ,thường thường 常常,thườngxuyên 經(jīng)常,常常。dần dần慢慢,bỗng 突然 表重復(fù)、連續(xù):又,也,還有 表重復(fù)、連續(xù):lại 又,cũng也,còn 還有 vang, phải 對、正確、要是 ,có 有,được可以、 能, chắc確實 , 必定 ,nhất định nhất quyết 決、絕、 一定, ắt 確然、 無疑、必定, không 不、沒有, chẳng 毫不(chẳng nói chẳng rằng 不言不語), chả 不太、不限、不十分 chả thèm 并不希罕, chưa還未、尚未、還不、不曾, không hề 未曾、從不( không hề nao núng 決不動搖), đau無根據(jù)的 (nghe đau道聽途說,không đau vào đau 不著邊際 ), chớ 不要, 不可, 不應(yīng), đừng切勿, 不要,別,nào có 那會,豈, nào biết 哪里知道, nào ngờ哪想到... 表疑問: sao 為什么、如何, làm sao 怎樣、為什、怎么,có sao 有什么,tại sao 為什么,thế nào 如何、怎么,ra sao 若何、為何、怎樣, đau 怎樣, bao nhiêu 多少, bao giờ何時,bao lau 多久, bao xa 多遠、遙遠 副詞的基本用途是作狀語,用來修飾動詞、形容詞不達意或其他副詞。 成都越南語培訓(xùn) 成都越南語培訓(xùn)學(xué)校 成都越南語培訓(xùn)班 越南語一對一 成都外專外語越南語培訓(xùn)|成都越南語培訓(xùn)|成都哪里有越南語培訓(xùn)機構(gòu) |
只要一個電話
我們免費為您回電